4/7/2022
Play this article
4/7/2022
- perseverance(C2)(N): Sự kiên trì, bền chí
- articulate(adj): Nói năng trôi chảy, rõ ràng
- sanitation facilities(N): Hệ thống vệ sinh, công trình vệ sinh
- indulge in Ving/sth: Nuông chiều bản thân làm để làm gì/vào cái gì
- solidarity(C1): Sự đoàn kết
- kumquat tree(N): cây quất
- interpret(C1)(V) = express: Diễn giải
- notorious(C1)(Adj): Mang tiếng/Nổi tiếng vì làm điều gì đó xấu
- approachable = friendly: Dễ tiếp cận
- cluttered = untidy = not organized: Không gọn gàng, không ngăn nắp
- sewage system(N): Hệ thống nước thải
- cost-effective(Adj): tiết kiệm chi phí
- racial/sex/age discrimination(C1): Phân biệt chủng tộc/phân biệt giới tính/phân biệt tuổi tác
- differentiate(V)(C1) = distinguish(V): Khác nhau
- repine(V) = complain(V)
- make use of = utilize: Tận dụng/sử dụng cái gì
- keep track of = catch up with = update: Cập nhật cái gì…
- alternative sources of energy: Các nguồn năng lượng thay thế
- comprehend(V) = understand(V): Hiểu cái gì…
- hospitalization(N): Đưa vào viện, nhập viện
- number + fold: Gấp (n) lần. VD: fivefold: Gấp 5 lần, twofold: Gấp 2 lần..
- helpless(adj): vô ích
- care for sb: Quan tâm/chăm sóc ai
- make up for = compensate for: Đền bù cái gì/cho ai
- be no stranger: Không còn xa lạ gì
- first and foremost(C1) = firstly: Điều đầu tiên và quan trọng nhất là
- labor-saving(adj): tiết kiệm sức lao động
- make a difference(Collocation)
- play an important role in…: đóng vai trò quan trọng trong..
- for the days/weeks/years to come: Trong những ngày/tuần/năm tới
- transmission(N): Truyền tải
- combustion(N): Sự đốt cháy/quá trình đốt cháy - Fuel combustion produces energy to run machines.
- magnet(N): Nam châm
- Second Industrial Revolution(N): Cách mạng công nghiệp lần thứ 2
- hydroelectric(N): Thuỷ điện
- tidal power(N): Điện thuỷ triều(Dùng thuỷ triều để sản xuất điện)
- acid rain(N): Mưa axit
- fabulous(adj) = very good = excellent
- counseling(C2)(N): Tư vấn
- turmoil(C2)(Adj): Hỗn loạn
- home sickness(N): Nỗi nhớ nhà
- Thank you for your time: Cảm ơn bạn đã dành thời gian
- Why don't you tell us a little about yourself: Tại sao bạn không nói một chút bản thân bạn với chúng tôi chứ → Hãy giới thiệu bản thân bạn cho chúng tôi
- top-notch: of the best quality
- tourist spot: Địa điểm du lịch
- irritable(C2)(Adj): Dễ cáu bẩn, dễ bực mình, nổi cáu
- No sweat: Không mất tí sức nào, không toát mồ hôi luôn, nhạt toẹt, Ez vl, phút mốt. VD: What do you think about your exam? Answer: No sweat(Dễ vl :D)
- tooth decay(N): Sâu răng
- butter up(V): Nịnh hót = flatter
- savour(V) = enjoy(V): savour the moment: Tận hưởng khoảnh khắc
- bulky(C1)(adj): Cồng kềnh, tốn diện tích
- high resolution(N): Độ phân giải cao
- Occasionally = Once in a while: Thỉnh thoảng
- dry + N..: Cái gì đó khô khan. VD: Dry subject - Môn học khô khan vl
- justify(V): Bào chữa, biện minh
- suburb(N): Khu ngoại ô, ngoại thành, ngoài trung tâm
- scoop(V): múc, xúc cái gì đó. VD: scoop water - múc nước
- live under the same roof: Sống dưới cùng 1 mái nhà
- the family breadwinner(N): Trụ cột gia đình
- homeless(Adj): Không có nhà/Vô gia cư
- friendless(Adj): Không có bạn bè
- worthless(C2)(Adj): having no value in money - Vô giá trị, chả có tích sự gì
- shameless(adj): không biết xấu hổ là gì/Nhây vl/lì vl/mặt dày vl
- cranky(Adj): easily annoyed or upset - Cáu bẩn/Dễ cáu bẩn vl
Did you find this article valuable?
Support Vu Minh Tien by becoming a sponsor. Any amount is appreciated!